Phạm vi đường kính ngoài của chi tiết gia công, bằng cách sử dụng tay cảo | Bộ 1: 50 đến 110 mm; Bộ 2: 75 đến 170 mm |
Tầm với, bằng cách sử dụng tay cảo (tối đa) | Bộ 1: 65 mm; Bộ 2: 115 mm |
Chiều cao vấu | 8.0 mm |
Chiều dài vấu | 15.0 mm |
Chiều rộng vấu | 25.0 mm |
Trục thủy lực, hành trình của pít-tông | 80.0 mm |
Ren bộ điều hợp của cảo | UN 1.5 x 16 tpi |
Phạm vi đường kính ngoài của chi tiết gia công, bằng cách sử dụng thiết bị tách | 26 đến 160 mm |
Phạm vi đường kính trục, bằng cách sử dụng thiết bị tách | 20 đến 100 mm |
Tầm với, bằng cách sử dụng thiết bị tách (tối đa) | 250 mm, bằng cách sử dụng thanh kéo dài được trang bị kèm |
Tổng chiều dài của trục | 505 mm, bao gồm 2 thanh kéo dài có sẵn |
Ứng dụng khuyến cáo | Để tháo vòng bi, bánh răng, puli và các bộ phận hình tròn công nghiệp khác ra khỏi trục trong ứng dụng công nghiệp, xây dựng và nông nghiệp. Việc lựa chọn cảo vấu hay thiết bị tách phụ thuộc vào không gian xung quanh bộ phận. |
Phù hợp để tháo chi tiết gia công khỏi lỗ côn (trục thẳng) | Có |
Phù hợp để tháo vòng bi khỏi ngõng trục côn (trục côn) | Có |
Phù hợp để tháo vòng bi khỏi ống lót (côn rút hoặc côn đẩy) | Có |
Phù hợp để tháo chi tiết gia công khỏi kết cấu kín (gối đỡ có trục) | Không |
Phù hợp để tháo chi tiết gia công khỏi gối đỡ | Không |
Phù hợp với (các) loại vòng bi | Tất cả |
Tạo lực tháo | Trục thủy lực, TMHS 100 |
Các phương tiện đặc biệt | Hệ thống định tâm và tự khóa để bám chắc vào bộ phận; Có thể sử dụng làm cảo 2 hoặc 3 tay cảo, được trang bị kèm 2 bộ tay cảo khác nhau, được trang bị kèm nhiều chi tiết nối trục khác nhau để điều chỉnh nhanh theo tầm với; Cho phép thiết bị tách bám chắc với vòng trong, từ đó đảm bảo không có lực đẩy được truyền qua các thành phần lăn; Được trang bị kèm các thanh kéo dài để cho phép sử dụng trên trục dài hơn; Trục thủy lực được trang bị kèm van an toàn để an toàn hơn khi sử dụng |
Lực tháo (tối đa) | 100.0 kN |
Tổng số cần trong bộ công cụ | 2/3 bộ |
Tay cảo | Bộ 1, TMHP 10E-9 có chiều dài tay cảo 140 mm; Bộ 2, TMHP 10E-10 có chiều dài tay cảo 190 mm |
Chiều cao thiết bị tách | 25.0 mm |
Chi tiết mũi trục | có, ⌀ 30mm |
Màu sắc | Màu đen/Màu bạc |
Vật liệu | Thép hợp kim, được tôi cứng và ram |
Lớp mạ | Được phốt phát hóa thành màu đen, trục thủy lực có các bộ phận bằng crôm hóa trị ba |
Nhiệt độ bảo quản khuyến cáo | {'max': '40.0', 'min': '5.0'} °C |
Độ ẩm tương đối | max 75% |
Kích thước vỏ (l x h x w) | 580 x 410 x 70 mm |
Sản phẩm có bên trong hộp đựng | 1 x giá đỡ cụm tay cảo; 3 x tay cảo, bộ 1, TMHP10E-9; 3 x tay cảo, bộ 2, TMHP10E-10; 1 x bộ thiết bị tách; 1 x đà trượt; 2 x thanh chính; 2 x thanh kéo dài, 125 mm; 1 x trục thủy lực TMHS 100, có cần điều khiển; 2 x thanh kéo dài dùng cho trục thủy lực: 50, 100 mm; 1 x chi tiết mũi xoay có điểm chính tâm cho trục thủy lực; IFU; Hộp đựng |